MITSUBISHI XPANDER HUẾ
Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế – Sự lựa chọn thông minh cho gia đình. Mitsubishi Huế đại lý chính hãng phân khối các dòng xe Attrage, Xpander,Outlander, Pajero Sport, Triton.
GIÁ CHỈ TỪ: 560.000.000 VNĐ
Hỗ trợ tương đương 100%
Camera Toàn Cảnh 360
Hỗ trợ trả góp lên đến 85%,
LS 6.2%
Quà tặng cực khủng
Thủ tục đơn giản
Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm, giao xe tại nhà
GIÁ LĂN BÁNH XPANDER TẠI HUẾ
PHIÊN BẢN
✔ Để được mua xe Mitsubishi Xpander giá tốt nhất + Khuyến Mãi nhiều nhất hãy gọi cho ngay cho Phòng Bán Hàng: 090.593.10.10
TỔNG QUAN VỀ MITSUBISHI XPANDER 2024
Mitsubishi Xpander ra mắt chính thức tại thị trường Việt Nam vào tháng 8/2018, sau khi đã có mặt tại nhiều thị trường khác như Đông Nam Á, Mỹ Latinh… Xpander được xác định là một mẫu xe đa dụng 7 chỗ (MPV).
Tuy có tuổi đời khá non trẻ nhưng những mẫu xe 7 chỗ nhà Mitsubishi đã lập tức chiếm được cảm tình của người dùng nhờ nhiều ưu điểm nổi trội như: Động cơ tiết kiệm nhiên liệu, không gian nội thất rộng rãi, ngoại hình trẻ trung
ƯU ĐIỂM,NHƯỢC ĐIỂM CỦA MITSUBISHI XPANDER 2024
ƯU ĐIỂM
- Mitsubishi Xpander có thiết kế nổi bật hơn, khoảng sáng gầm xe cao hơn.
- Nội thất rộng rãi và được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại, bổ sung thêm phanh tay điện tử.
- Động cơ của Xpander cũng cho hiệu suất tốt, giúp xe vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu.
NHƯỢC ĐIỂM
- Hệ thống phanh sau vẫn sử dụng loại tang trống thay vì phanh đĩa.
- Chỉ được trang bị 2 túi khí.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
GIÁ MITSUBISHI XPANDER 2024 TẠI HUẾ
Với doanh số kỉ lục bán ra tại thị trường Việt Nam. Mitsubishi Motors Việt Nam đã cho ra mắt bản nâng cấp với nhiều trang bị và tiện nghi. Mitsubishi Xpander 2024 được phân phối tại Mitsubishi Huế với 3 phiên bản MT, AT Eco và AT Premium.
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI XPANDER 2024 TẠI HUẾ | ||
Phiên Bản | Gía Bán | Khuyễn Mãi Tháng 11/2024 |
XPANDER MT | 560.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ nhà nước – Phiếu nhiên liệu 15 triệu – Camera lùi ( Trị giá 2.500.000 VNĐ) – Ưu đãi lãi suất 6% trong 06 tháng đầu |
XPANDER AT | 598.000.000 | |
XPANDER AT PREMIUM | 658.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 33.000.000 VNĐ) – Phiếu nhiên liệu 20 triệu – Ưu đãi lãi suất 6% trong 06 tháng đầu – Camera 360 (trị giá 20 triệu) |
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
NGOẠI THẤT MITSUBISHI XPANDER 2024
Mitsubishi Xpander 2023 được thiết kế theo ngôn ngữ Dynamic Shield như những người “anh em” cùng nhà Mitsubishi: Attrage, Xpander cross, Outlander, Triton, Pajero Sport. Xe sở hữu kích thước theo tỷ lệ dài x rộng x cao lần lượt tương ứng 4,595 x 1,750x 1,750 (mm), chiều dài cơ sở 2,775 mm, khoảng sáng gầm 225 mm và bán kính quay vòng 5.2 (m).
ĐẦU XE
Trên bản nâng cấp mới, hệ thống khung gầm trên Mitsubishi Xpander vẫn được giữ nguyên.Tuy nhiên, thiết kế về mẫu xe MPV 7 chỗ này đã được hãng Mitsubishi mạnh tay thay đổi khá nhiều khá nhiều. Cụ thể, mặt ca lăng của Mitsubishi Xpander 2023 đã được tinh chỉnh với cụm lưới tản nhiệt hình than, phủ lên lớp sơn đen mạnh mẽ đầy cuốn hút. Điều này giúp Mitsubishi Xpander nâng tầm thiết kế ngoại thất hiện đại và mang phong cách Crossover đầy mạnh mẽ. Cụm đèn chiếu sáng cũng được tái thiết kế với tạo hình chữ T vuông vức và sử dụng công nghệ LED thấu kính giúp chiếu sáng tốt hơn nhờ khả năng hội tụ ánh sáng.
Trừ bản Xpander MT, tất cả các phiên bản còn lại đều được trang bị hệ thống đèn gồm đèn pha, đèn hậu và đèn ban ngày full LED hiện đại. Đồng thời, khu vực cản dưới cũng được thiết kế cứng cáp và nhấn mạnh phong cách thể thao cho chiếc xe.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
THÂN XE
Mitsubishi Xpander dài hơn phiên bản cũ 120mm. Điều này cũng giúp dáng xe thanh thoát hơn khá nhiều. Đặc biệt, việc gia tăng kích thước cũng sẽ giúp Xpander có phần cabin rộng rãi và thông thoáng hơn khá nhiều. Gương chiếu hậu trên Mitsubishi Xpander được đặt riêng biệt so với trụ A, nhằm tăng cường khả năng quan sát của tài xế. Đồng thời, gương xe còn có tính năng điều chỉnh gập điện và đèn báo rẽ như trên phiên bản cũ. Một điểm khác biệt là tay nắm mạ crom trên Xpander 2023 nay đã được tích hợp thêm nút mở khóa thông minh.
Sự thay đổi nữa dễ nhận thấy trên Mitsubishi Xpander nằm ở bộ mâm xe khi được tái thiết kế với tạo hình hiện đại, cứng cáp hơn. Kích thước mâm lốp trên Xpander 2023 cũng đã nâng lên 17 inch thay vì 16 inch như cũ.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
ĐUÔI XE
Đuôi xe Mitsubishi Xpander gần như không thay đổi về tổng thể. Tuy nhiên đa phần các chi tiết đều được làm mới. Ấn tượng nhất là cụm đèn LED hình chữ T băng ngang thay vì đổ xuống kiểu L như trước. Đèn phụ chuyển từ đặt ngang sang đặt dọc.
Cùng với sự thay đổi của cụm đèn LED thì cửa cốp sau xe được tinh chỉnh dày dặn hơn và càn sau mở rộng hơn. Điều này giúp cho xe trông chững chải và cứng cáp hơn khi di chuyển.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
NỘI THẤT MITSUBISHI XPANDER 2024 SANG TRỌNG TỪNG ĐƯỜNG NÉT
Mitsubishi Xpander 2023 chinh phục khách hàng với khoang nội thất hoàn toàn mới và rộng rãi hàng đầu phân khúc, sang trọng đi cùng tính ứng dụng cao. Dựa trên triết lý ”Omotenashi” – biểu trưng cho nghệ thuật chăm sóc khách hàng của người Nhật, Xpander 2023 hướng đến đáp ứng trọn vẹn những nhu cầu thiết thực từ khách hàng.
KHOANG LÁI
Vẫn là chiếc MPV 7 chỗ rẻ hàng đầu Việt Nam, nhưng Mitsubishi Xpander thực sự đã khiến người dùng quên đây là mẫu xe giá rẻ. Đối với bản cao cấp nhất, khu vực táp-lô, táp-bi cửa của Xpander 2023 đã sử dụng chất liệu da chứ không phải nhựa như đời cũ. Vô lăng trên Mitsubishi Xpander 2023 cũng được làm mới với việc tăng diện tích lớn hơn, được bọc da cao cấp và tích hợp đầy đủ các phím bấm điều khiển. Với thiết kế này Xpander 2023 mang lại cho người lái cảm giác cầm nắm tốt hơn và tạo ra một trải nghiệm lái thoải mái hơn, đặc biệt là các khách hàng Đông Nam Á.
Không dừng lại ở đó, Mitsubishi Xpander còn được nâng cấp thêm phanh tay điện tử Auto hold, một trang bị mà ít có mẫu xe giá rẻ nào có trên thị trường hiện nay.
TIỆM NGHI
Mitsubishi gia tăng trải nghiệm của khách hàng khi mua Xpander 2023 bằng việc nâng cấp từ màn hình 7 inch lên 9 inch với thiết kế mới hiện đại hơn. Kích thước màn hình lớn với khả năng kết nối Apple CarPlay & Android Auto. Màn hình có khả năng kết nối tới cùng lúc 5 điện thoại và đàm thoại rảnh tay 2 điện thoại cùng lúc qua Bluetooth. Bên cạnh đó là khả năng điều khiển bằng cử chỉ.
Mitsubishi Xpander được trang bị hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập. Chỉnh tự động kỹ thuật số ở bản AT Premium còn 2 bản MT và AT chỉnh tay. Đặc biệt, chức năng Max Cool lần đầu xuất hiện, cực kỳ hữu ích với thời tiết oi bức tại Việt Nam. Hệ thống phím điều chỉnh điều hòa cũng được thay đổi bằng bảng điện tử gọn gàng.
HỆ THỐNG GHẾ NGỒI
Hệ thống ghế xe Mitsubishi Xpander 2023 không thay đổi so với đời cũ và vẫn là loại cấu hình 7 chỗ. Ở bản MT và AT, Xpander chỉ có ghế nỉ và phải lên bản AT Premium mới có ghế da. Một điểm mới của ghế da trên Xpander là có khả năng phản xạ nhiệt giúp ghế xe đỡ nóng hơn khi đỗ xe dưới trời nắng.
Không gian rộng rãi ở hàng ghế thứ 2 của xe Xpander vẫn là điểm cộng lớn trong phân khúc MPV 7 chỗ. Nâng cấp của xe đến từ bệ tỳ tay trung tâm có 2 vị trí để cốc thay vì trống trơn như đời cũ.
Trong khi đó, hàng ghế thứ 3 của Xpander được giữ nguyên với không gian đủ rộng cho hành khách có tầm vóc dưới 1,7m và có thể 50:50 phẳng với mặt sàn.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ
Mitsubishi Xpander 2023 được đánh giá là một mẫu SUV vận hành mượt mà và hiệu quả. Xe sử dụng động cơ MIVEC dung tích 1.5L, với công suất tối đa 103 mã lực và mô-men xoắn cực đại đạt 141Nm. Hệ thống truyền động 2 bánh trước được kết nối với hộp số tự động 4 cấp.
Công nghệ điều khiển van biến thiên điện tử MIVEC được tích hợp trong Mitsubishi Xpander, giúp xe vận hành hiệu quả hơn và tiết kiệm nhiên liệu. Khả năng vận hành mượt mà của mẫu xe này đem lại trải nghiệm lái tuyệt vời cho người lái và hành khách.
HỆ THỐNG TREO NÂNG CẤP
Mitsubishi Xpander có khoảng sáng gầm lớn, tuy nhiên trọng tâm của xe vẫn được cải thiện đáng kể nhờ hệ thống treo được tinh chỉnh hơn. Xe sử dụng hệ thống treo kết cấu vững chắc và được tinh chỉnh, bao gồm kiểu MacPherson cùng lò xo cuộn phía trước và treo thanh xoắn phía sau. Bộ giảm xóc, lò xo và vị trí góc bánh xe được tinh chỉnh để giảm rung lắc và tăng tính ổn định của xe. Nhờ vào hệ thống treo này, Mitsubishi Xpander 2023 mang lại trải nghiệm lái vượt mà và thoải mái.
CẢM GIÁC LÁI
Mitsubishi Xpander với thiết dẫn động cầu trước. Hệ thống này mang cấu trúc khung xe Unibody nên giúp giữ được sự cân bằng khi lái xe cùng với mức độ thoải mái cao. Đếu này mang lại cảm giác thoải mái khi lái xe đường dài. Thêm vào đó, Mitsubishi Xpander được trang bị khoảng sáng gầm xe lên tới 225mm, đủ cao để xe có thể tỏa sáng trên cả đường phố thông thường và địa hình off-road.
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN HÀNH TRÌNH CRUISE CONTROL
Hệ thống Cruise Control hay còn gọi là Hệ thống Điều khiển Hành trình, là tính năng tự động điều khiển ga trên đường cao tốc. Tính năng này giúp cho người lái xe trên đường dài cảm thấy thoải mái hơn rất nhiều. Khi kích hoạt Cruise Control, người lái không cần phải đạp ga, xe sẽ tự động giữ tốc độ ở một mức nhất định.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
AN TOÀN THIẾT THỰC TRÊN MITSUBISHI XPANDER 2024 HUẾ
Theo kết quả thử nghiệm mới nhất của Ủy ban đánh giá an toàn ô tô Đông Nam Á (ASEAN NCAP), cả Mitsubishi Xpander và Mitsubishi Eclipse Cross đều đạt được mức độ an toàn cao với 4 sao chất lượng. Tuy nhiên, Xpander đã vượt trội hơn với tỷ lệ phần trăm đánh giá cao hơn và cũng là mẫu xe đạt điểm số cao nhất trong đợt thử nghiệm mới nhất của ASEAN NCAP.
KHUNG XE RISE TOÀN CẦU.
Khung xe toàn cầu của Mitsubishi được thiết kế để hấp thụ va chạm và phân tán lực, đảm bảo sự an toàn của cả gia đình xuyên suốt hành trình
HỆ THÔNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ (ACS).
Sử dụng các cảm biến để phân tích chuyển động và độ trượt của xe. Bằng cách kiểm soát công suất động cơ và lực phanh lên từng bánh xe riêng biệt, hệ thống ASC giúp duy trì sự ổn định của xe ngay cả trong điều kiện trơn trượt.
HỆ THỐNG HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC HSA TRONG MITSUBISHI XPANDER 2024 HUẾ.
Hệ thống hỗ trợ phanh tự động giúp ngăn chặn tình trạng lùi xe về phía sau trong trường hợp người lái chuyển từ chân phanh sang chân ga khi dừng và khởi hành trên địa hình có độ dốc.
HỆ THỐNG KIẾM SOÁT LỰC KÉO(TCL)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) trên Mitsubishi Xpander cung cấp sự ổn định và an toàn bằng cách điều chỉnh lực kéo trên từng bánh xe. Nó tăng cường độ bám đường và ngăn chặn trượt bánh xe trong điều kiện khó khăn. Hệ thống kiếm soát lực kéo (TCL) cũng tích hợp ABS và EBD, giúp điều khiển phanh hiệu quả, điều này mang lại cho Mitsubishi Xpander một trải nghiệm lái an toàn và thoải mái.
Tư vấn trả góp & Báo giá xe Mitsubishi Xpander 2024 tại Huế | HotLine: 090.593.10.10 (PKD)
TỔNG KẾT
Với các tính năng được trình bày ở phía trên, chắc hẳn quý khách đã có những quyết định cho riêng mình. Liên hệ ngay Mitsubishi Huế, để chúng tôi có thể tư vấn & hỗ trợ tốt nhất về dòng xe Xpander 2023 cho quý khách tại mọi thời điểm. Nhận giá lăn bánh tốt nhất tại Huế: HOTLINE & ZALO: 0923 77 67 88 (Mr. Trung).
TRANG THIẾT BỊ VÀ ĐĂNG KÍ NHẬN THÔNG TIN
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | MT | AT (CBU) | AT (CKD) |
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 | 4.475 x 1.750 x 1.730 |
Khoảng cách hai cầu xe (mm) | 2.775 | 2.775 | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 5,2 | 5,2 | 5,2 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 205 | 205 |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.235 | 1.250 | 1.250 |
Số chỗ ngồi | 7 | 7 | 7 |
ĐỘNG CƠ | |||
Loại động cơ | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC | 1.5L MIVEC |
Dung Tích Xylanh (cc) | 1.499 | 1.499 | 1.499 |
Công suất cực đại (ps/rpm) | 104/6.000 | 104/6.000 | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 141/4.000 | 141/4.000 | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 45 | 45 | 45 |
TRUYỀN ĐỘNG & HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số tự động 4 cấp | Số tự động 4 cấp |
Truyền động | 1 cầu – 2WD | 1 cầu – 2WD | 1 cầu – 2WD |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện |
Hệ thống treo trước | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn | McPherson với lò xo cuộn |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | Thanh xoắn | Thanh xoắn |
Lốp xe trước/sau | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống | Đĩa/Tang trống |
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) | – | – | – |
– Kết hợp | 6,9 | 6,9 | 6,9 |
– Trong đô thị | 8,8 | 8,5 | 8,5 |
– Ngoài đô thị | 5,9 | 5,9 | 5,9 |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước
TRANG THIẾT BỊ | MT | AT (CBU) | AT (CKD) |
NGOẠI THẤT | – | – | |
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | – | – | – |
– Đèn chiếu xa | Clear Halogen | LED | LED |
– Đèn chiếu gần | Clear Halogen | LED | LED |
Đèn định vị dạng LED | Có | Có | Có |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe | Có | Có | Có |
Đèn sương mù trước/sau | Không | Trước | Trước |
Đèn báo phanh thứ ba trên cao | LED | LED | LED |
Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, gập điện, chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | Mạ crôm | Mạ crôm |
Lưới tản nhiệt | Đen bóng | Crôm xám | Crôm xám |
Gạt nước kính trước | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn | Gạt mưa gián đoạn |
Gạt nước kính sau và sưởi kính sau | Có | Có | Có |
Mâm đúc hợp kim | 16″ – 2 tông màu | 16″ – 2 tông màu | 16″ – 2 tông màu |
NỘI THÂT | – | – | |
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có | Có |
Điện thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có | Có |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da, tối màu | Da, tối màu |
Ghế tài xế | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 | Có | Có | Có |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa trong mạ crôm | Không | Có | Có |
Kính cửa điều khiển điện | Có | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | Có | Có |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | Có | Có |
Hệ thống âm thanh | CD 2 DIN, USB, Bluetooth, AUX | Màn hình cảm ứng 7″, kết nối Apple CarPlay & Android Auto | Màn hình cảm ứng 7″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay & Android Auto |
Số lượng loa | 4 | 6 | 6 |
Sấy kính trước/sau | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói chỉnh tay | Có | Có | Có |
AN TOÀN | – | – | – |
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | Túi khí đôi | Túi khí đôi |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) | Có | Có | Có |
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có |
Khoá cửa từ xa | Có | Có | Có |
Cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Chức năng chống trộm | Có | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có | Có | Có |
(*) Mức tiêu hao nhiên liệu chứng nhận bởi Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không báo trước